Bi nghiền xi măng
Đăng ngày 04-03-2016 Lúc 04:02'- 9860 Lượt xem
Giá : ~0 VND / 1 sản phẩm

Sản Phẩm Bi Nghiền Quặng

Bi nghiền được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như: khai thác mỏ để nghiền quặng Mangan, cát thạch anh và quặng sắt.Trong ngành xi măng, bi nghiền được dùng để nghiền clinker và bùn. Trong nhà máy nhiệt điệnđể nghiền than. Trong công nghiệp gốm là nguyên liệu sản xuất các loại ngói…và nhiều ngành công nghiệp khác.

Bi nghiền gồm 2 loại cơ bản là bi nghiền bằng thép và bi nghiền hợp kim Crom cao với kích thước từ D40 – D100. Thành phần cấu tạo nên bi thép cũng phải đạt tiêu chuẩn nhất định mới tạo nên được sản phẩm bi chất lượng cao, chịu mài mòn tốt.

Dưới đây là thông số kỹ thuật về sản phẩm bi nghiền đạt chất lượng

·         Thành phần chính của bi thép:

C

Si

Mn

P

S

Cr

0.30~0.85

<0.5

0.40~1.40

<0.05

<0.05

0.01~1.0

·         Thành phần của bi Crom cao

·          

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

2.00~3.20

0.5~0.9

0.3~0.7

<0.05

<0.05

13.0~20.0

<1.0

<1.0

Bi Nghiền Ngành Xi Măng

Nhìn chung, công nghệ sản xuất bi nghiền đều sử dụng công nghệ hiện đại. Bi nghiền được đổ từ kim loại tan chảy trong lò cảm ứng bằng một dạng kim loại đặc biệt, vì vậy sản phẩm luôn đạt được mác thép tốt nhất đúng với tiêu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật. Sản phẩm bi nghiền luôn đạt được độ cứng cao, độ lệch tối đa của đường kính danh nghĩa chỉ là 0.1mm. Khi đưa vào sử dụng bi nghiền sẽ giảm chi phí mài truyền thông lên tới 30%.

Sản phẩm bi nghiền luôn đạt được chất lượng cao nhưng tại sao lại có giá rẻ?

Lý do duy nhất đó là do sử dụng công nghệ đúc hiện đai giúp tăng năng suất lao động, hạn chế công đoạn gia công do đó giảm giá thành sản phẩm.

BI NGHIỀN XI MĂNG

Bi nghiền Crom: HRC>56

Model

C

Si

Mn

Cr

Mo

P

S

ZQCr26

2.0~2.8

≤1.0

≤1.5

22~28

≤1.0

≤0.10

≤0.08

ZQCr20

2.0~2.8

≤1.0

≤1.5

18~22

≤1.5

≤0.10

≤0.08

ZQCr17

2.0~3.0

≤1.0

≤1.5

15~18

≤1.5

≤0.10

≤0.08

ZQCr13

1.7~3.0

≤1.0

≤1.5

11~15

≤1.5

≤0.10

≤0.08

Đặc tính kỹ thuật Bi đúc

Đường kính (mm)

Trọng lượng(kg)

Số lượng bi / tấn

20

0,0322

31056

25

0,063

15873

30 

0,11

9091

40

0,257

3891

50 

0,5

2000

60 

0,876

1153